Phần 1. Để làm việc với word nhanh hơn biện pháp tốtnhất là sử dụng phím tắt. Mình xin giới thiệu một số phím tắt trong word. Ai thấy thiếu thì bổ sung nha !Ctrl N tạo mới một tài liệuCtrl O mở tài liệuCtrl S Lưu tài liệuCtrl C sao chép văn bảnCtrl X cắt nội dung đang chọnCtrl V dán văn bảnCtrl F bật hộp thoại tìm kiếmCtrl H bật hộp thoại thay thếCtrl P Bật hộp thoại in ấnCtrl Z hoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùngCtrl Y phục hội hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl ZCtrl F4, Ctrl W, Alt F4 đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms WordChọn văn bản hoặc 1 đối tượngPhím tắt Chức năngShift --> chọn một ký tự phía sauShift chọn một từ phía sauCtrl Shift Kết hợp Shift + các phím F:F12 thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File - Save As...)Kết hợp Shift + các phím Fhím tắt Chức năngShift + F1 hiển thị con trỏtrợ giúp trực tiếp trên cácđối tượngShift + F2 sao chép nhanhvăn bảnShift + F3 chuyển đổi kiểu ký tự hoa - thườngShift + F4 lặp lại hành động của lệnh Find, GotoShift + F5 di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bảnShift + F6 di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trướcShift + F7 thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng menu Tools -Thesaurus).Shift + F8 rút gọn vùng chọnShift + F9 chuyển đổi qualại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.Shift + F10 hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản)Shift + F11 di chuyển đếntrường liền kề phía trước.Shift + F12 thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File - Save hoặc tổ hợp Ctrl + S)Kết hợp Ctrl + các phím Fhím tắt Chức năngCtrl + F2 thực hiện lệnh xem trước khi in (tương ứng File - Print Preview).Ctrl + F3 cắt một SpikeCtrl + F4 đóng cửa sổ vănbản (không làm đóng cửa sổ Ms Word).Ctrl + F5 phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bảnCtrl + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp.Ctrl + F7 thực hiện lệnh dichuyển trên menu hệ thống.Ctrl + F8 thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống.Ctrl + F9 chèn thêm một trường trống.Ctrl + F10 phóng to cửa sổ văn bản.Ctrl + F11 khóa một trường.Ctrl + F12 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File - Open hoặc tổ hợp Ctrl + O).Kết hợp Ctrl + Shift + các phím Fhím tắt Chức năngCtrl + Shift +F3 chèn nội dung cho Spike.Ctrl + Shift + F5 chỉnh sửamột đánh dấu (bookmark)Ctrl + Shift + F6 di chuyểnđến cửa sổ văn bản phía trước.Ctrl + Shift + F7 cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết (chẵng hạn như văn bản nguồn trong trộn thư).Ctrl + Shift + F8 mở rộng vùng chọn và khối.Ctrl + Shift + F9 ngắt liên kết đến một trường.Ctrl + Shift + F10 kích hoạt thanh thước kẻ.Ctrl + Shift + F11 mở khóa một trườngCtrl + Shift + F12 thực hiện lệnh in (tương ứng File - Print hoặc tổ hợp phím Ctrl + P).Kết hợp Alt + các phím Fhím tắt Chức năngAlt + F1 di chuyển đến trường kế tiếp.Alt + F3 tạo một từ tự động cho từ đang chọn.Alt + F4 thoát khỏi Ms Word.Alt + F5 phục hồi kích cỡ cửa sổ.Alt + F7 tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản.Alt + F8 chạy một marco.Alt + F9 chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường.Alt + F10 phóng to cửa sổ của Ms Word.Alt + F11 hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic.Kết hợp Alt + Shift + các phím FAlt + Shift + F1 di chuyểnđến trường phía trước.Alt + Shift + F2 thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S).Alt + Shift + F9 chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản.Alt + Shift + F11 hiển thị mã lệnh.Kết hợp Alt + Ctrl + các phím FCtrl + Alt + F1 hiển thị thông tin hệ thống.Ctrl + Alt + F2 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng Ctrl + O)
Bookmarks