Nhóm lệnh |
Cú pháp |
Chức năng |
1. Lệnh ANS |
ans = 1 |
Khi thực hiện một lệnh nào đó mà chưa có biến chứa kết quả, thì MATLAB lấy biến Ans làm biến chứa kết quả đó. |
2. Lệnh CLOCK |
c = clock |
Để thông báo dễ đọc ta dùng hàm fix |
3. Lệnh COMPUTER |
[c,m] = computer
Trong đó:
c: chứa thông báo hệ điều hành của máy
m: số phần tử của ma trận lớn nhất mà máy có thể làm việc được với Matlab. |
Cho biết hệ điều hành của máy vi tính đang sử dụng Matlab. |
4. Lệnh DATE |
s = date |
Thông báo ngày tháng năm hiện tại |
5. Lệnh CD |
cd |
cho biết thư mục hiện hành |
diretory |
đường dẫn đến thư mục muốn làm việc |
cd .. |
chuyển đến thư mục cấp cao hơn một bậc |
6. Lệnh CLC |
clc |
Xóa cửa sổ lệnh |
7. Lệnh CLEAR |
clear |
xóa tất cả các biến khỏi vùng làm việc |
clear name |
xóa các biến hay hàm được chỉ ra trong name |
clear functions |
xóa tất cả các hàm trong bộ nhơ |
clear variables |
xóa tất cả các biến ra khỏi bộ nhớ |
clear mex |
xóa tất cả các tập tin .mex ra khỏi bộ nhớ. |
clear |
xóa tất cả các biến chung |
clear all |
xóa tất cả các biến, hàm, và các tập tin .mex khỏi bộ nhớ. Lệnh này làm cho bộ nhớ trống hoàn toàn |
8. Lệnh DELETE |
delete filename
Trong đó: file name là tên tập tin cần xóa |
Xóa tập tin và đối tượng đồ họa |
delete (n)
Trong đó: n: biến chứa đối tượng đồ họa cần xóa. Nếu đối tượng là một cửa sổ thì cửa sổ sẽ đóng lại và bị xóa. |
9. Lệnh DEMO |
demo |
Chạy chương trình mặc định của Matlab. (demo là chương trình có sẵn trong trong Matlab, chương trình này minh họa một số chức năng của Matlab)_ |
10. Lệnh DIARY |
diary filename
Trong đó: filename là tên của tập tin |
Lưu vùng thành file trên đĩa |
11. Lệnh DIR |
dir |
liệt kê các tập tin và thư mục có trong thư mục hiện hành |
dir name |
đường dẫn đến thư mục cần liệt kê |
12. Lệnh DISP
|
disp (x)
Trong đó: x là tên của ma trận hay là tên của biến chứa chuỗi ký tự, nếu trình bày trực tiếp chuỗi ký tự thì chuỗi ký tự được đặt trong dấu ‘’ |
Trình bày nội dung của biến (x) ra màn hình |
13. Lệnh ECHO |
echo on |
Hiển thị dòng lệnh đang thi hành trong file *.m. |
echo off |
Không hiển thị dòng lệnh đang thi hành trong file *.m. |
14. Lệnh FORMAT |
Định dạng kiểu hiển thị của các con số |
Format short |
Hiển thị 4 con số sau dấu chấm |
Format long |
Hiển thị 14 con số sau dấu chấm |
Format rat |
Hiển thị dạng phân số của phần nguyên nhỏ nhất |
Format + |
Hiển thị số dương hay âm |
15. Lệnh HELP |
|
Hướng dẫn cách sử dụng các lệnh trong Matlab |
help |
Hiển thị vắn tắt các mục hướng dẫn |
topic |
Tên lệnh cần được hướng dẫn |
16. Lệnh HOME |
home |
Đem con trỏ về đầu vùng làm việc |
Bookmarks